Thiết bị điện công nghiệp và thuật ngữ chuyên ngành điện công nghiệp.

Thiết bị điện công nghiệp chuyên cung cấp công tơ điện, phụ kiện tủ điện, relay bảo vệ,cuộn kháng, tụ bù và bộ điều khiển.

Danh sách thiết bị điện công nghiệp

Thiết bị điện được tổ chức theo từng hãng. Để xem sản phẩm, bạn chọn danh mục sản phẩm nằm bên trái trang web. Để tiện cho việc tìm kiếm sản phẩm, chúng tôi liệt kê một số nhóm sản phẩm như sau :

Thiết bị đóng cắt : bao gồm MCB, MCCB, ACB, CONTACTOR của các hãng Mitsubishi, Fuji, Schneider, Siemens, ABB, LS, C&S, Shihlin, Teco, Panasonic
: Bao gồm các relay  (OC),  (EF),  (EL), , ,  của các hãng như , Samwha (Korea) (hiện nay là , Delab(Malaysia),  (India)...
Relay thông dụng : Bao gồm các loại relay trung gian, relay chốt (xung), Relay 24 giờ... của SMITT (Hà lan), ABB, Panasonic, Omron, Yongsung, Hanyong, Tyco...
Bù công suất phản kháng : Bao gồm ,  và phụ kiện của các hãng như : Mikro, Samwha, Enerlux, Ducati, Epcos, Risesun...
Biến tần : Gồm bộ biến tần của các hãng Mitsubishi, Fuji, Omron, Siemens, Fuji, LS...
Thiết bị chống sétChống sét lan truyền trên đường nguồn, đường tín hiệu của hãng OBO, Pulsar, Novaris, Ingesco, SYCOM, SineTamer
Thiết bị tự động : Gồm các bộ điều khiển nhiệt độ, timer, counter, bộ đo thời gian tổng, đo xung, đo điện áp, các bộ hiển thị xử lý, bộ điều khiển động cơ servo, bộ điều khiển động cơ bước, bộ điều khiển lập trình... của các hãng Omron, Autonics, Selec, Siemens, Mitsubishi, LS, Fotek, Sanil...
Cảm biến : gồm có các , , cảm biến mức, , cảm biến nhiệt độ, cảm biến siêu âm, cảm biến lực, cảm biến áp suất của các hãng Omron, Autonics, Siemens, Mitsubishi, LS Mecapion (Metronix), Fotek, Sanil...
Đồng hồ điện (công tơ điện) : Bao gồm  () của , ,  EMIC, , 
Biến dòng điện : Bao gồm các loại biến dòng đo lường, biến dòng bảo vệ, biến dòng thứ tự không của các hãng EMIC, ILEC, OMEGA, CNC, Risesun, Dixen, Mikro, Samwha, Delab
Thiết bị đo kiểm : Bao gồm các loại thiết bị đo kiểm chuyên nghiệp như máy hiện sóng, máy phát sóng, máy đếm tần số, máy đo độ dẫn điện của dung dịch, máy đo từ trường... của , , , , , ED, EZ, Protek, Kenwood, Topward, Sako, Sanwha, Hioki, Kyoritsu, Fluke, Prova, Lutron ...
Phụ kiện tủ điện : Bao gồm các loại , , biến điện áp, , , quạt tủ điện và lọc bụi, gối đỡ, co nhiệt chủ yếu dùng trong tủ điện của các hãng Leipole (Leipold), ILEC, BEW, Ken yong, Risesun, Omega, Emic, CNC...

Thuật ngữ chuyên ngành điện công nghiệp :

  • OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng 
  • UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng 
  • EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng 
  • EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng  (dùng )
  • PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng 
  • PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng  (đảo pha)
  • OV : (Over Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng 
  • UV : (Under Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp)
  • UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng 
  • UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện
  • OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng 
  • UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng 
  • MCT : (Metering Current Transformer) Biến dòng đo lường
  • PCT : (Protection Current Transformer) Biến dòng bảo vệ
  • ZCT : (Zero sequence Current Transformer) Biến dòng thứ tự không
  • CBCT : (Core Balance Current Transformer) Cách gọi khác của ZCT
  • OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký
  • DSO : (Digital Storage Oscilloscope) , dao động ký số
  • FG : (Function Generator) 
  • PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp
  • DC : (Direct Current) dòng điện một chiều
  • AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều

Chia sẻ